Tuyển tập 80+ STT tiếng Hàn cuộc sống: Thả thính, deep, hay nhất

“사랑해” (Saranghae) – “Em yêu anh” – một lời tỏ tình ngọt ngào bằng tiếng Hàn, dễ thương và dễ đi vào lòng người. Bạn có muốn khám phá thêm nhiều hơn những dòng trạng thái (STT) tiếng Hàn hay ho về cuộc sống, tình yêu, hay thậm chí là những câu “thả thính” cực đỉnh?

Bài viết này trên Vceet.edu.vn sẽ là cẩm nang tuyệt vời dành cho bạn, với hơn 80 STT tiếng Hàn cực chất, giúp bạn thể hiện tâm trạng và cá tính của mình. Hãy cùng khám phá nhé!

50 STT tiếng Hàn về cuộc sống ý nghĩa

1. 인생은 짧아요. 후회 없이 살아요! (Insaengeun jjalbayo. Huhoe eopsi sarayo!) – Cuộc sống ngắn ngủi lắm, hãy sống sao cho không phải hối tiếc!

2. 꿈을 향해 나아가는 용기를 가져라. (Kkum-eul hyanghae naaga neun yong-gi-reul gajyeora.) – Hãy can đảm theo đuổi ước mơ của bạn.

3. 넘어져도 괜찮아. 다시 일어서면 돼. (Neomeojyeodo gwaenchana. Dasi ireoseomyeon dwae.) – Ngã cũng không sao, chỉ cần đứng dậy là được.

4. 행복은 작은 것들에 있어요. (Haengbogeun jageun geosdeur-e isseoyo.) – Hạnh phúc nằm ở những điều nhỏ bé.

5. 오늘을 최고의 날로 만들어 봐! (Oneul-eul choego-ui nalro mandeureo bwa!) – Hãy biến ngày hôm nay thành ngày tuyệt vời nhất!

6. 미래는 우리가 만들어가는 거야. (Miraeneun uriga mandeureoganeun geoya.) – Tương lai là do chúng ta tạo nên.

7. 긍정적인 마음으로 살아가자. (Geungjeongjeokin maeum-euro saragaja.) – Hãy sống với một tâm hồn lạc quan.

8. 자신을 사랑하는 것을 잊지 마세요. (Jasin-eul sarang haneun geos-eul ijji maseyo.) – Đừng quên yêu thương bản thân mình.

9. 웃는 얼굴이 가장 아름다워요. (Usneun eolgul-i gajang areumdawoyo.) – Nụ cười là đẹp nhất.

10. 매일매일 감사하는 마음으로 살자. (Maeilmaeil gamsahaneun maeum-euro salja.) – Hãy sống mỗi ngày với lòng biết ơn.

11. 힘들 때일수록 미소를 잃지 마세요. (Himdeul ttaeilsurok misoreul ilhji maseyo.) – Khi gặp khó khăn, đừng đánh mất nụ cười.

12. 세상은 아름다운 것들로 가득해요. (Sesang-eun areumdaun geosdeur-ro gadeukhaeyo.) – Thế giới đầy ắp những điều tươi đẹp.

13. 포기하지 않는 것이 중요해요. (Pogji anheun geosi jungyohaeyo.) – Điều quan trọng là không bỏ cuộc.

14. 내일은 더 나은 날이 될 거예요. (Naeil-eun deo naeun nar-i doel geoyeyo.) – Ngày mai sẽ là một ngày tốt đẹp hơn.

15. 사랑은 세상을 아름답게 만들어요. (Sarang-eun sesang-eul areumdapge mandeureoyo.) – Tình yêu làm cho thế giới thêm tươi đẹp.

16. 작은 것에 만족하며 살아가자. (Jageun geose manjokhamyeo saragaja.) – Hãy sống bằng lòng với những gì mình có.

17. 삶은 선물입니다. (Salm-eun seonmulibnida.) – Cuộc sống là một món quà.

18. 긍정적인 생각은 긍정적인 결과를 가져옵니다. (Geungjeongjeokin saenggageun geungjeongjeokin gyeolgwareul gajyeoomnida.) – Suy nghĩ tích cực mang lại kết quả tích cực.

19. 당신은 특별하고 소중한 존재입니다. (Dangsin-eun teukbyeolhago sojunghan jonjaeibnida.) – Bạn là người đặc biệt và quý giá.

20. 꿈은 이루어질 수 있어요. (Kkum-eun iru-eojil su isseoyo.) – Ước mơ có thể thành hiện thực.

STT tiếng Hàn về tình yêu lãng mạn

21. 너를 만난 건 행운이야. (Neoreul mannan geon haengun-iya.) – Gặp được em là điều may mắn nhất đời anh.

22. 네가 보고 싶어. (Nega bogo sipeo.) – Anh nhớ em.

23. 너와 함께라면 어디든 좋아. (Neowa hamkkeramyeon eodideun joa.) – Ở đâu cũng được, miễn là có em.

24. 너는 내 전부야. (Neoneun nae jeonbuya.) – Em là tất cả của anh.

25. 사랑해, 영원히. (Saranghae, yeongwonhi.) – Anh yêu em, mãi mãi.

26. 너의 미소는 내 심장을 뛰게 해. (Neoui misoneun nae simjang-eul ttwige hae.) – Nụ cười của em làm trái tim anh loạn nhịp.

27. 너를 처음 본 순간 사랑에 빠졌어. (Neoreul cheoeum bon sungan sarang-e ppajyeosseo.) – Anh đã yêu em ngay từ cái nhìn đầu tiên.

28. 너는 내게 가장 소중한 사람이야. (Neoneun naege gajang sojunghan saram-iya.) – Em là người quan trọng nhất đối với anh.

29. 너와 함께하는 모든 순간이 행복해. (Neowa hamkkehaneun modeun sungan-i haengbokhae.) – Mỗi khoảnh khắc bên em đều thật hạnh phúc.

30. 너를 위해서라면 뭐든지 할 수 있어. (Neoreul wihaeseoramyeon mwodeunji hal su isseo.) – Vì em, anh có thể làm bất cứ điều gì.

STT tiếng Hàn “deep” đầy tâm trạng

31. 가끔은 혼자이고 싶어. (Gakkeum-eun honjaigo sipeo.) – Đôi khi tôi chỉ muốn được ở một mình.

32. 마음이 아파. (Maeum-i apa.) – Trái tim tôi đau lắm.

33. 모든 게 다 힘들게 느껴져. (Modeun ge da himdeulge neukkyeojyeo.) – Tôi cảm thấy mọi thứ thật mệt mỏi.

34. 아무도 날 이해 못 해. (Amu-do nal ihae mot hae.) – Chẳng ai hiểu tôi cả.

35. 울고 싶어. (Ulgo sipeo.) – Tôi muốn khóc.

36. 시간이 약이겠지. (Sigan-i yag-igetji.) – Thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương.

37. 다 괜찮을 거야. (Da gwaenchaneul geoya.) – Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.

38. 힘내, 내 자신! (Himnae, nae jasin!) – Cố lên, chính mình!

39. 난 강해질 거야. (Nan ganghaejil geoya.) – Tôi sẽ mạnh mẽ hơn.

40. 다시 시작할 수 있어. (Dasi sijakhal su isseo.) – Tôi có thể bắt đầu lại.

STT tiếng Hàn “thả thính” ngọt ngào

41. 오늘따라 네 생각이 많이 나. (Oneulttara ne saenggag-i manh-i na.) – Không biết vì sao hôm nay anh cứ nhớ đến em mãi.

42. 너, 내 스타일인데? (Neo, nae seutail-inde?) – Em, em là gu của anh rồi đấy!

43. 우리, 커피 한잔 할까? (Uri, keopi hanjan halkka?) – Chúng ta, đi uống cà phê nhé?

44. 너랑 같이 있으면 시간 가는 줄 몰라. (Neorang gat-i isseumyeon sigan ganeun jul molla.) – Ở bên em, anh chẳng còn biết thời gian trôi qua nữa.

45. 너, 정말 예쁘다. (Neo, jeongmal yeppeuda.) – Em, em xinh đẹp thật đấy.

46. 나랑 사귈래? (Narang sagwillae?) – Em làm bạn gái anh nhé?

47. 너, 내 이상형에 가까워. (Neo, nae isanghyeong-e gakkawo.) – Em gần giống với hình mẫu lý tưởng của anh lắm đấy.

48. 너한테 할 말 있어. 좋아해. (Neohante hal mar isseo. Joahae.) – Anh có chuyện muốn nói với em. Anh thích em.

49. 너, 내 맘 설레게 해. (Neo, nae mam seolle-ge hae.) – Em, em làm trái tim anh loạn nhịp rồi.

50. 우리, 운명인가 봐. (Uri, unmyeong-inga bwa.) – Chúng ta, chắc là định mệnh rồi.

30 STT tiếng Trung về cuộc sống

1. 生活就像一杯咖啡,苦涩而又香甜。(Shēnghuó jiù xiàng yībēi kāfēi, kǔsè ér yòu xiāngtán.) – Cuộc sống như một tách cà phê, đắng ngắt nhưng lại ngọt ngào.

2. 人生苦短,及时行乐。(Rénshēng kǔduǎn, jíshí xínglè.) – Đời người ngắn ngủi, hãy tận hưởng niềm vui khi còn có thể.

3. 微笑是最好的化妆品。(Wēixiào shì zuì hǎo de huàzhuāngpǐn.) – Nụ cười là mỹ phẩm tốt nhất.

4. 勇敢追梦,永不放弃。(Yǒnggǎn zhuī mèng, yǒng bù fàngqì.) – Dũng cảm theo đuổi giấc mơ, đừng bao giờ bỏ cuộc.

5. 爱与被爱都是一种幸福。(Ài yǔ bèi ài dōu shì yī zhǒng xìngfú.) – Yêu và được yêu đều là một dạng hạnh phúc.

6. 珍惜当下,活在此刻。(Zhēnxī dāngxià, huózài cǐkè.) – Trân trọng hiện tại, sống trọn từng khoảnh khắc.

7. 失败是成功之母。(Shībài shì chénggōng zhī mǔ.) – Thất bại là mẹ thành công.

8. 坚持就是胜利。(Jiānchí jiùshì shènglì.) – Kiên trì chính là chiến thắng.

9. 心怀感恩,知足常乐。(Xīnhuái gǎn’ēn, zhīzú chánglè.) – Luôn biết ơn, biết đủ là hạnh phúc.

10. 人生就像一场旅行,沿途风景最美。(Rénshēng jiù xiàng yī chǎng lǚxíng, yántú fēngjǐng zuìměi.) – Cuộc sống như một chuyến du lịch, phong cảnh dọc đường là đẹp nhất.

11. 活出精彩,活出自我。(Huó chū jīngcǎi, huó chū zìwǒ.) – Sống thật rực rỡ, sống là chính mình.

12. 梦想还是要有的,万一实现了呢?(Mèngxiǎng háishì yào yǒu de, wànyī shíxiànle ne?) – Hãy cứ mơ ước, biết đâu được một ngày nào đó nó sẽ thành hiện thực?

13. 不要放弃希望,希望是照亮人生的灯光。(Bùyào fàngqì xīwàng, xīwàng shì zhàoliàng rénshēng de dēngguāng.) – Đừng từ bỏ hi vọng, hi vọng là ánh sáng soi rọi cuộc đời.

14. 人生没有彩排,每一天都是现场直播。(Rénshēng méiyǒu cǎipái, měi yī tiān dōu shì xiànchǎng zhíbō.) – Cuộc sống không có buổi diễn tập, mỗi ngày đều là phát sóng trực tiếp.

15. 快乐是自己给自己的。(Kuàilè shì zìjǐ gěi zìjǐ de.) – Hạnh phúc là do chính mình tạo ra.

16. 用微笑面对生活,用自信迎接挑战。(Yòng wēixiào miànduì shēnghuó, yòng zìxìn yíngjiē tiǎozhàn.) – Dùng nụ cười đối diện với cuộc sống, dùng sự tự tin chào đón thử thách.

17. 人生如戏,全靠演技。(Rénshēng rú xì, quán kào yǎnjì.) – Cuộc đời như một vở kịch, tất cả đều dựa vào diễn xuất.

18. 没有过不去的坎,只有过不去的心情。(Méiyǒu guò bu qù de kǎn, zhǐyǒu guò bu qù de xīnqíng.) – Không có con dốc nào không thể vượt qua, chỉ có tâm trạng không thể vượt qua.

19. 时间是最好的良药,它会治愈一切伤痛。(Shíjiān shì zuì hǎo de liángyào, tā huì zhìyù yīqiè shāngtòng.) – Thời gian là liều thuốc tốt nhất, nó sẽ chữa lành mọi nỗi đau.

20. 人生就像一本书,每一页都值得珍惜。(Rénshēng jiù xiàng yī běn shū, měi yī yè dōu zhídé zhēnxī.) – Cuộc sống như một cuốn sách, mỗi trang sách đều đáng để trân trọng.

21. 爱是生命的源泉。(Ài shì shēngmìng de yuánquán.) – Tình yêu là cội nguồn của sự sống.

22. 幸福就是找到一个温暖的人,度过余生。(Xìngfú jiùshì zhǎodào yīgè wēnnuǎn de rén, dùguò yúshēng.) – Hạnh phúc là tìm được một người ấm áp để cùng nhau đi hết quãng đời còn lại.

23. 相爱容易,相守难。(Xiāng’ài róngyì, xiāngsǒu nán.) – Yêu nhau dễ, giữ được nhau mới khó.

24. 爱情需要经营,婚姻需要包容。(Àiqíng xūyào jīngyíng, hūnyīn xūyào bāoróng.) – Tình yêu cần nuôi dưỡng, hôn nhân cần bao dung.

25. 珍惜眼前人。(Zhēnxī yǎnqián rén.) – Trân trọng người trước mặt.

26. 陪伴是最长情的告白。(Péibàn shì zuì chángqíng de gàobái.) – Đồng hành là lời tỏ tình dài lâu nhất.

27. 爱情是相互理解,相互包容。(Àiqíng shì xiānghù lǐjiě, xiānghù bāoróng.) – Tình yêu là thấu hiểu và bao dung lẫn nhau.

28. 爱情需要用心去感受。(Àiqíng xūyào yòng xīn qù gǎnshòu.) – Tình yêu cần cảm nhận bằng trái tim.

29. 执子之手,与子偕老。(Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xiélǎo.) – Nắm tay em, cùng em già đi.

30. 愿得一人心,白首不相离。(Yuàndé yīrén xīn, báishǒu bù xiānglí.) – Nguyện một lòng son sắt, đầu bạc răng long không rời xa.

30 STT tiếng Anh về cuộc sống hay

1. Life is a journey, not a destination. – Cuộc sống là một hành trình, không phải là đích đến.

2. The best is yet to come. – Điều tốt đẹp nhất sẽ đến.

3. Live every day like it’s your last. – Hãy sống mỗi ngày như thể đó là ngày cuối cùng của bạn.

4. Be the change you want to see in the world. – Hãy là sự thay đổi mà bạn muốn nhìn thấy trên thế giới.

5. Believe in yourself. – Hãy tin vào chính mình.

6. Never give up on your dreams. – Đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của bạn.

7. Happiness is a choice. – Hạnh phúc là một sự lựa chọn.

8. Be kind to yourself. – Hãy tử tế với chính mình.

9. You are stronger than you think. – Bạn mạnh mẽ hơn bạn nghĩ.

10. Everything happens for a reason. – Mọi chuyện xảy ra đều có lý do của nó.

11. Live a life you will be proud of. – Hãy sống một cuộc đời mà bạn sẽ tự hào.

12. Be the best version of yourself. – Hãy là phiên bản tốt nhất của chính bạn.

13. Don’t be afraid to be different. – Đừng ngại khác biệt.

14. Follow your heart. – Hãy làm theo trái tim của bạn.

15. Life is too short to be anything but happy. – Cuộc sống quá ngắn ngủi để mà không hạnh phúc.

16. Love yourself first. – Hãy yêu bản thân mình trước.

17. Make every moment count. – Hãy trân trọng từng khoảnh khắc.

18. You are capable of amazing things. – Bạn có khả năng làm những điều tuyệt vời.

19. The future is yours to create. – Tương lai là do bạn tạo ra.

20. Never stop learning. – Đừng bao giờ ngừng học hỏi.

21. Love is the answer. – Tình yêu là câu trả lời.

22. The greatest happiness is finding your soulmate. – Hạnh phúc lớn nhất là tìm thấy tri kỷ của mình.

23. Love is a beautiful thing. – Tình yêu là một điều tuyệt đẹp.

24. Never take love for granted. – Đừng bao giờ xem thường tình yêu.

25. Love conquers all. – Tình yêu chinh phục tất cả.

26. True love never dies. – Tình yêu đích thực không bao giờ chết.

27. Love is patient, love is kind. – Tình yêu là kiên nhẫn, tình yêu là tử tế.

28. Love is a two-way street. – Tình yêu là con đường hai chiều.

29. Love makes the world go round. – Tình yêu làm cho thế giới quay.

30. Love is all you need. – Tất cả những gì bạn cần là tình yêu.

Các trường hợp khi sử dụng STT thường gặp

Ngày nay, STT đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống online. Người ta dùng STT để:

  • Thể hiện tâm trạng: Vui, buồn, cô đơn, lạc quan,…
  • “Thả thính,” bày tỏ tình cảm: Gửi gắm những lời yêu thương ngọt ngào.
  • Chia sẻ suy nghĩ, quan điểm sống: Về công việc, tình yêu, gia đình,…
  • Tạo sự chú ý, gây ấn tượng: Với những câu nói độc đáo, hài hước.

Cách dùng STT hiệu quả

  • Ngắn gọn, súc tích: Dễ đọc, dễ hiểu và dễ nhớ.
  • Sử dụng hình ảnh, emoji phù hợp: Tăng tính thu hút và sinh động.
  • Lựa chọn thời điểm đăng tải hợp lý: Tiếp cận được nhiều người xem nhất.
  • Tương tác với bạn bè: Trả lời bình luận, tạo dựng mối quan hệ.
  • Luôn giữ thái độ tích cực, văn minh: Lan tỏa năng lượng tích cực đến mọi người.

Ý nghĩa của STT

STT không chỉ đơn thuần là những dòng chữ, nó còn là cách để chúng ta kết nối với thế giới, thể hiện bản thân và lan tỏa giá trị của mình. Việc sử dụng STT một cách thông minh, tinh tế sẽ giúp bạn tạo dựng hình ảnh đẹp trong mắt mọi người.

co-gai-dang-su-dung-dien-thoai|Cô gái đang sử dụng điện thoại|A young woman is using her phone. She is smiling and seems to be enjoying herself. She is scrolling through her social media feed and reading posts from her friends.

Kết luận

Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những STT tiếng Hàn về cuộc sống, tình yêu hay và ý nghĩa nhất. Hãy sử dụng chúng một cách thông minh và sáng tạo để thể hiện cá tính riêng của mình nhé! Đừng quên ghé thăm Vceet.edu.vn thường xuyên để cập nhật thêm nhiều STT hay ho khác.

5/5 - (8621 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button