Top 50+ STT Về Biển Hài Hước Cười Rụng Rốn Cho Team Mê Biển

“Ra biển mà xem, náo nức ghê chưa?”. Câu nói cửa miệng của hội mê biển mỗi khi hè về. Và để chuyến du hí biển xanh thêm phần rôm rả, bạn đừng quên bỏ túi vài stt về biển hài hước cực “mặn mòi” dưới đây nhé!

Những STT Về Biển Hài Hước “Cười Lộn Ruột”

  1. Đi biển thì thích thật đấy, nhưng mà nhớ mang theo kem chống nắng, không lại thành “tôm hùm đất” lúc nào không hay.
  2. Người ta đi biển chụp ảnh với bikini, còn tôi, tôi chụp với phao bơi cho nó an toàn!
  3. Mỗi lần đi biển về là y như rằng da đen nhẻm, tóc tai bù xù, nhìn như vừa trải qua mấy ngày “lạc đảo hoang”.
  4. “Biển xanh, cát trắng, và anh…” – Ơ mà anh đâu? Thôi thì tự sướng một mình vậy!
  5. Mơ ước của tôi là được sống ở nơi chỉ cần bước vài bước là ra tới biển. À mà thôi, tôi sợ cá mập!
  6. Đi biển mà gặp bão thì cũng “thú vị” lắm đấy, kiểu như đang tham gia phim “Titanic” phiên bản đời thực.
  7. Hôm nay em ra biển, sóng đánh em tơi bời. À không, sóng đâu có đánh, tại em tự té thôi!
  8. Người ta thì “thả thính” ở quán cà phê, còn tôi, tôi “thả lưới” ở biển, biết đâu lại vớ được “cá mập” nào!
  9. Đi biển thì phải ăn hải sản cho đã đời, ăn xong về lại cày cuốc kiếm tiền đi tiếp. Cuộc đời mà, cứ “lên voi xuống chó” thế đấy!
  10. Ngắm hoàng hôn trên biển lãng mạn là thế, nhưng mà nhớ canh giờ, không muỗi nó “hôn” cho sưng mặt đấy nhé!

30 STT Về Biển Hài Hước Bằng Tiếng Trung

  1. 去海边玩得真开心,但是要记得带防晒霜,不然一不小心就变成“小龙虾”了。 (Qù hǎibiān wán dé zhēn kāixīn, dànshì yào jìdé dài fángshài shuāng, bùrán yī bù xiǎoxīn jiù biàn chéng “xiǎolóngxiā” le.)
  2. 别人去海边拍照都穿比基尼,而我,我穿救生衣拍照,这样比较安全! (Biérén qù hǎibiān pāizhào dōu chuān bǐjīní, ér wǒ, wǒ chuān jiùshēngyī pāizhào, zhèyàng bǐjiào ānquán!)
  3. 每次去海边回来,皮肤都被晒黑了,头发也乱糟糟的,看起来就像刚经历了几天的“荒岛求生”。 (Měi cì qù hǎibiān huílái, pífū dōu bèi shài hēi le, tóufǎ yě luànzāozāo de, kàn qǐlái jiù xiàng gāng jīnglìle jǐ tiān de “huāngdǎo qiúshēng”.)
  4. “蓝蓝的大海,白白的沙滩,还有你…” – 咦,你在哪里?算了,还是我自己自拍吧! (Lánlán de dàhǎi, báibái de shātān, hái yǒu nǐ…” – Yí, nǐ zài nǎlǐ? Suànle, háishì wǒ zìjǐ zìpāi ba!)
  5. 我的梦想是住在离海边只有几步之遥的地方。啊,算了,我怕鲨鱼! (Wǒ de mèngxiǎng shì zhù zài lí hǎibiān zhǐyǒu jǐ bù zhī yáo dì dìfāng. A, suànle, wǒ pà shāyú!)
  6. 去海边遇到暴风雨也挺“刺激”的,感觉就像在参加“泰坦尼克号”真人版电影。 (Qù hǎibiān yù dào bàofēngyǔ yě tǐng “cìjī” de, gǎnjué jiù xiàng zài cānjiā “Tài tǎn ní kè hào” zhēnrén bǎn diànyǐng.)
  7. 今天我去海边玩,海浪把我打得落花流水。啊不,海浪没有打我,是我自己摔倒的! (Jīntiān wǒ qù hǎibiān wán, hǎilàng bǎ wǒ dǎ dé luòhuā liúshuǐ. A bù, hǎilàng méiyǒu dǎ wǒ, shì wǒ zìjǐ shuāidǎo de!)
  8. 别人都在咖啡馆“撩妹”,而我,我在海边“撒网”,说不定能捞到什么“大鱼”呢! (Biérén dōu zài kāfēi guǎn “liáomèi”, ér wǒ, wǒ zài hǎibiān “sǎwǎng”, shuōbudìng néng lāo dào shénme “dàyú” ne!)
  9. 去海边一定要吃海鲜吃到爽,吃完再回去辛苦赚钱。人生嘛,就是这样“起起伏伏”的! (Qù hǎibiān yīdìng yào chī hǎixiān chī dào shuǎng, chī wán zài huíqù xīnkǔ zhuànqián. Rénshēng ma, jiùshì zhèyàng “qǐqǐfúfú” de!)
  10. 在海边看日落真的很浪漫,但是要记得看好时间,不然蚊子会把你“亲”肿的! (Zài hǎibiān kàn rìluò zhēn de hěn làngmàn, dànshì yào jìdé kàn hǎo shíjiān, bùrán wénzi huì bǎ nǐ “qīn” zhǒng de!)
  11. 我爱大海,但我更爱空调房。 (Wǒ ài dàhǎi, dàn wǒ gèng ài kōngdiào fáng.)
  12. 想和你一起去海边,数着浪花一朵朵。 (Xiǎng hé nǐ yīqǐ qù hǎibiān, shǔzhe lànghuā yī duǒduǒ.)
  13. 我在海边等你,你却在朋友圈里。 (Wǒ zài hǎibiān děng nǐ, nǐ què zài péngyouquān lǐ.)
  14. 海水那么咸,一定是单身狗的眼泪流进去的。 (Hǎishuǐ nàme xián, yīdìng shì dānshēn gǒu de yǎnlèi liú jìnqù de.)
  15. 想变成一条鱼,自由自在地在海里游泳。 (Xiǎng biàn chéng yītiáo yú, zìyóu zìzài de zài hǎilǐ yóuyǒng.)
  16. 海风吹啊吹,吹走了我的烦恼,也吹走了我的头发。 (Hǎifēng chuī a chuī, chuī zǒule wǒ de fánnǎo, yě chuī zǒule wǒ de tóufǎ.)
  17. 海浪拍打着礁石,就像我拍打着你的心房。 (Hǎilàng pāidǎzhe jiāoshí, jiù xiàng wǒ pāidǎzhe nǐ de xīnfáng.)
  18. 在海边捡贝壳,就像在回忆里寻找你的影子。 (Zài hǎibiān jiǎn bèiké, jiù xiàng zài huíyì lǐ xúnzhǎo nǐ de yǐngzi.)
  19. 海鸥在海面上飞翔,就像我的梦想在自由飞翔。 (Hǎi’ōu zài hǎimiàn shàng fēixiáng, jiù xiàng wǒ de mèngxiǎng zài zìyóu fēixiáng.)
  20. 想和你一起去看海,从清晨到日落,永不停歇。 (Xiǎng hé nǐ yīqǐ qù kàn hǎi, cóng qīngchén dào rìluò, yǒng bù tíngxiē.)
  21. 海水退潮的时候,才知道谁在裸泳。 (Hǎishuǐ tuìcháo de shíhòu, cái zhīdào shuí zài luǒyǒng.)
  22. 我有一颗向往自由的心,就像大海一样广阔无边。 (Wǒ yǒu yī kē xiàngwǎng zìyóu de xīn, jiù xiàng dàhǎi yīyàng guǎngkuò wúbiān.)
  23. 海风拂面,阳光倾城,你在哪里? (Hǎifēng fú miàn, yángguāng qīng chéng, nǐ zài nǎlǐ?)
  24. 和你一起漫步在沙滩上,留下我们爱的足迹。 (Hé nǐ yīqǐ mànbù zài shātān shàng, liúxià wǒmen ài de zújì.)
  25. 海的声音,是世界上最动听的音乐。 (Hǎi de shēngyīn, shì shìjiè shàng zuì dòngtīng de yīnyuè.)
  26. 想和你一起在海边看星星,数着我们的未来。 (Xiǎng hé nǐ yīqǐ zài hǎibiān kàn xīngxīng, shǔzhe wǒmen de wèilái.)
  27. 海水是蓝色的,天空是蓝色的,我的心情也是蓝色的。 (Hǎishuǐ shì lánsè de, tiānkōng shì lánsè de, wǒ de xīnqíng yěshì lánsè de.)
  28. 去海边玩,就是要放飞自我,尽情释放压力。 (Qù hǎibiān wán, jiùshì yào fàngfēi zìwǒ, jìnqíng shìfàng yālì.)
  29. 我爱大海,因为它让我感到自由和平静。 (Wǒ ài dàhǎi, yīnwèi tā ràng wǒ gǎndào zìyóu hé píngjìng.)
  30. 想和你一起环游世界,去看遍所有美丽的海滩。 (Xiǎng hé nǐ yīqǐ huányóu shìjiè, qù kàn biàn suǒyǒu měilì de hǎitān.)

30 STT Về Biển Hài Hước Bằng Tiếng Anh

  1. Beach hair, don’t care!
  2. Saltwater cures all wounds… except sunburn. Ouch!
  3. I’m not sure what’s tighter, my jeans or my budget after this beach trip.
  4. Shell-abrate good times and tan lines!
  5. Life’s a beach… find your wave!
  6. Gone to the beach, be back never!
  7. Sunshine on my mind and sand in my toes… literally.
  8. Beach vibes and good times.
  9. Happiness is a day at the beach.
  10. Keep calm and beach on.
  11. Beach bumming it today.
  12. Vitamin sea is all I need.
  13. I need some vitamin sea.
  14. Let the sea set you free.
  15. Salty hair, don’t care.
  16. Happiness is a warm breeze and the sound of waves crashing.
  17. To the beach, I’ll race ya!
  18. Tropic like it’s hot.
  19. Seas the day!
  20. High tides and good vibes.
  21. Life’s better in flip-flops.
  22. Shell yeah!
  23. Sandy toes, sun-kissed nose.
  24. I followed my heart, and it led me to the beach.
  25. Let’s get nautical.
  26. Beach days are the best days.
  27. Feeling fin-tastic!
  28. Just another day in paradise.
  29. Sun, sand, and a drink in my hand.
  30. Shell we dance?

Các Trường Hợp Thường Gặp Khi Sử Dụng STT Về Biển Hài Hước:

  • Đăng ảnh đi biển: Dùng stt vui nhộn để “thả thính”, khoe ảnh “sống ảo” bên bờ biển xanh rì rào.
  • Thể hiện tâm trạng: Chia sẻ niềm vui, sự hào hứng khi được “vẫy vùng” trong làn nước mát lạnh.
  • Tạo tiếng cười: Gây ấn tượng với bạn bè bằng những stt “lầy lội”, “bá nhí” về những pha “bể kèo” khi đi biển.
  • Lưu giữ kỷ niệm: Ghi lại khoảnh khắc đáng nhớ bên gia đình, bạn bè trong chuyến du lịch biển.

Bí Quyết “Săn” STT Hay Về Biển Hài Hước:

  • Lướt mạng xã hội: Tham khảo các hashtag #sttbienhaihuoc, #dibiencogihay,…
  • Tham gia cộng đồng du lịch: Tìm kiếm cảm hứng từ những chia sẻ của các “tín đồ” mê biển.
  • Sáng tạo theo phong cách riêng: Thêm “chất” riêng vào stt bằng cách sử dụng ngôn ngữ teencode, emoji,…

Ý Nghĩa Của STT Về Biển Hài Hước:

STT về biển hài hước không chỉ đơn thuần là những dòng chữ “mua vui” mà còn là cách để chúng ta thể hiện cá tính, sự hài hước và tình yêu với biển cả. Những stt này giúp lan tỏa niềm vui, sự tích cực đến mọi người và lưu giữ những kỷ niệm đẹp bên bờ biển xanh mát.

co-gai-dang-chup-anh-selfie-tren-bai-bien|Cô gái đang chụp ảnh selfie trên bãi biển|a beautiful young woman taking a selfie with her phone on the beach, the sun is setting

Kết Luận

Hy vọng với những stt về biển hài hước mà Vceet.edu.vn vừa chia sẻ, bạn đã có thêm nhiều ý tưởng độc đáo cho chuyến du lịch biển sắp tới. Đừng quên ghé thăm website để khám phá thêm nhiều bài viết thú vị khác nhé!

5/5 - (8621 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button